Danh sách sân bay Nhật Bản

Thông tin sân bay Nhật Bản

Sân bay tại Nhật

Bài viết này sẽ tổng hợp lại những thông tin cơ bản của các sân bay quốc tế tại Nhật Bản sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng thể của các sân bay giúp việc đến hay quá cảnh tại đây trở nên dễ dàng hơn và suôn sẻ hơn.

Giới thiệu hệ thống sân bay Nhật Bản

Nhật Bản có một hệ thống sân bay phát triển mạnh mẽ để phục vụ nhu cầu đi lại trong nước và quốc tế, do đặc điểm địa lý là một quốc đảo. Hệ thống này được chia thành nhiều cấp độ khác nhau:

Phân loại sân bay

Sân bay loại 1: Đây là những sân bay đóng vai trò là trung tâm giao thông hàng không quốc tế và nội địa chính. Thường là các sân bay lớn với lưu lượng hành khách và hàng hóa cao. Ví dụ:

Sân bay quốc tế Narita (NRT) – phục vụ Tokyo

Sân bay quốc tế Haneda (HND) – phục vụ Tokyo

Sân bay quốc tế Kansai (KIX) – phục vụ Osaka

Sân bay quốc tế Chubu Centrair (NGO) – phục vụ Nagoya

Sân bay quốc tế Osaka (Itami) (ITM) – ban đầu phục vụ quốc tế, hiện chủ yếu là nội địa

Sân bay loại 2: Đây là các sân bay khác ở các tỉnh, phục vụ các chuyến bay nội địa và một số chuyến quốc tế khu vực.

Sân bay loại 3: Đây là các sân bay phục vụ mục đích dân sự và lực lượng phòng vệ Nhật Bản.

Số lượng sân bay

Nhật Bản có khoảng 84 sân bay đang hoạt động trên khắp cả nước, bao gồm cả sân bay quốc tế và nội địa.

Các sân bay lớn và quan trọng

sân bay quốc tế haneda

Sân bay quốc tế Haneda (HND): Nằm gần trung tâm Tokyo, là một trong những sân bay bận rộn nhất châu Á và thế giới, nổi tiếng về dịch vụ và hiệu quả.


sân bay quốc tế narita

Sân bay quốc tế Narita (NRT): Nằm ở Chiba, phục vụ phần lớn các chuyến bay quốc tế đến và đi từ Nhật Bản, là cửa ngõ hàng không quan trọng giữa châu Á và châu Mỹ.


cảng hàng không kansai

Sân bay quốc tế Kansai (KIX): Sân bay hiện đại được xây dựng trên một hòn đảo nhân tạo ở vịnh Osaka, phục vụ khu vực Kansai.


Sân bay quốc tế Chubu Centrair (NGO)

Sân bay quốc tế Chubu Centrair (NGO): Nằm trên một hòn đảo nhân tạo ở vịnh Ise, là cửa ngõ chính cho vùng Chubu.


Sân bay quốc tế Fukuoka (FUK)

Sân bay quốc tế Fukuoka (FUK): Sân bay quan trọng ở đảo Kyushu, có cả chuyến bay quốc tế và nội địa.


Sân bay quốc tế New Chitose (CTS)

Sân bay quốc tế New Chitose (CTS): Sân bay lớn nhất ở Hokkaido, phục vụ cả các chuyến bay nội địa và quốc tế.


Sân bay quốc tế Naha (OKA)

Sân bay quốc tế Naha (OKA): Sân bay chính ở Okinawa, có nhiều chuyến bay đến các đảo khác trong tỉnh và các thành phố lớn ở Nhật Bản.

Danh sách các sân bay nội địa Nhật Bản

STT Sân bay nội địa ở Nhật Bản Thành phố phục vụ Mã IATA Mã ICAO
1 Sân bay nội địa Aguni Aguni Island AGJ RORA
2 Sân bay nội địa Akita Akita AKJ RJSK
3 Sân bay nội địa Amami-Oshima Amami Ōshima ASJ RJKA
4 Sân bay nội địa Aomori Aomori AOJ RJKA
5 Sân bay nội địa Asahikawa Asahikawa ATS RJEC
6 Sân bay nội địa Chitose Chitose FUK RJCC
7 Sân bay nội địa Fukui Fukui FKJ RJNF
8 Sân bay nội địa Fukuoka Fukuoka HKD RJFF
9 Sân bay nội địa Goto-Fukue Gotō FUJ RJFE
10 Sân bay nội địa Hachijojima Hachijōjima HAC RJTH
11 Sân bay nội địa Hakodate Hakodate GAJ RJCH
12 Sân bay nội địa Hanamaki Hanamaki HNA RJSI
13 Sân bay nội địa Hateruma Hateruma Island HTR RORH
14 Sân bay nội địa Hiroshima Hiroshima KMI RJOA
15 Sân bay nội địa Iejima Ie Island IEJ RORE
16 Sân bay nội địa Iki Iki IKI RJDB
17 Sân bay nội địa Ishigaki Ishigaki ISG ROIG
18 Sân bay nội địa Oshima Izu Ōshima OIM RJTO
19 Sân bay nội địa Izumo Izumo IZO RJOC
20 Sân bay nội địa Kagoshima Kagoshima OIT RJFK
21 Sân bay nội địa Kikai Kikai Island KKX RJKI
22 Sân bay nội địa Kitadaito Kitadaitō KTD RORK
23 Sân bay nội địa Kitakyushu Kitakyushu TAK RJFR
24 Sân bay nội địa Kobe Kobe UKB RJBE
25 Sân bay nội địa Kōchi Ryōma Kōchi SDJ RJOK
26 Sân bay nội địa Kumamoto Kumamoto MYJ RJFT
27 Sân bay nội địa Kumejima Kumejima Island UEO ROKJ
28 Sân bay nội địa Kushiro Kushiro KMJ RJCK
29 Sân bay nội địa Iwami Masuda (Iwami area) IWJ RJOW
30 Sân bay nội địa Matsumoto Matsumoto MMJ RJAF
31 Sân bay nội địa Matsuyama Matsuyama HIJ RJOM
32 Sân bay nội địa Minami-Daito Minamidaitō MMD ROMD
33 Sân bay nội địa Miyakejima Miyakejima MYE RJTQ
34 Sân bay nội địa Miyako Miyakojima MMY ROMY
35 Sân bay nội địa Miyazaki Miyazaki KOJ RJFM
36 Sân bay nội địa Monbetsu Monbetsu MBE RJEB
37 Sân bay nội địa Nagasaki Nagasaki UBJ RJFU
38 Sân bay nội địa Nagoya Nagoya NKM RJNA
39 Sân bay nội địa Naha Naha (Okinawa) KCZ ROAH
40 Sân bay nội địa Nakashibetsu Nakashibetsu SHB RJCN
41 Sân bay nội địa Niigata Niigata OBO RJSN
42 Sân bay nội địa Tokachi-Obihiro Obihiro NGS RJCB
43 Sân bay nội địa Odate-Noshiro Ōdate / Noshiro ONJ RJSR
44 Sân bay nội địa Oita Ōita OKA RJFO
45 Sân bay nội địa Okayama Okayama OKJ RJOB
46 Sân bay nội địa Oki Okinoshima (Oki Islands) OKI RJNO
47 Sân bay nội địa Okushiri Okushiri Island OIR RJEO
48 Sân bay nội địa Memanbetsu Ōzora (Memanbetsu area) MMB RJCM
49 Sân bay nội địa Rebun Rebun Island RBJ RJCR
50 Sân bay nội địa Rishiri Rishiri Island RIS RJER
51 Sân bay nội địa Sado Sado Island SDS RJSD
52 Sân bay nội địa Saga Saga HSG HSG
53 Sân bay nội địa Shonai Sakata (Shōnai area) SYO RJSY
54 Sân bay nội địa Sendai Sendai KIJ RJSS
55 Sân bay nội địa Shimojishima Shimojishima SHI RORS
56 Sân bay nội địa Nanki-Shirahama Shirahama SHM RJBD
57 Sân bay nội địa Fukushima Sukagawa (Fukushima area) FKS RJSF
58 Sân bay nội địa Takamatsu Takamatsu KUH RJOT
59 Sân bay nội địa Tanegashima Tanegashima TNE RJFG
60 Sân bay nội địa Tarama Tarama Island TRA RORT
61 Sân bay nội địa Yamaguchi Ube Ube WKJ RJDC
62 Sân bay nội địa Wakkanai Wakkanai WKJ RJCW
63 Sân bay nội địa Yamagata Yamagata KKJ RJSC
64 Sân bay nội địa Yao Yao RJOY

Thông tin chi tiết các sân bay

Danh sách sân bay Nhật Bản

Danh sách sân bay Nhật Bản bao gồm các sân bay quốc tế phục vụ [...]

1 Bình luận

Sân bay Sydney

Với thông tin về Sân bay Sydney đại lý vé máy bay Airlines mong sẽ [...]

Sân bay Quảng Châu

Sân bay Quảng Châu với các thông tin được đội ngũ nhân viên Airlines tổng [...]

Danh sách sân bay Canada

Danh sách sân bay Canada được đại lý Airlines tổng hợp giúp bạn có được [...]

Danh sách sân bay tại Úc

Tổng hợp sân bay tại Úc gồm các sân bay quốc tế và nội địa [...]

1 Bình luận

“Bay khắp thế giới, dễ dàng hơn bạn nghĩ.”

– Airlines.com.vn

Hỗ trợ

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu vé máy bay đi Nhật Bản thì có thể liên hệ với đại lý Airlines với 2 cách dưới đây

1 bình luận về “Danh sách sân bay Nhật Bản

  1. Pingback: Sân bay Haneda và những điều cần biết | Airlines - Trung tâm dịch vụ Hàng Không

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one