Đặt vé máy bay đi Mỹ giá rẻ

Yêu Cầu Đặt Vé Máy Bay

Đôi Nét về Nước mỹ

Nước Mỹ (Hoa Kỳ) – Hợp chủng quốc Hoa Kỳ là một nước cộng hòa lập hiến liên bang với 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Đất nước gắn liền với danh hiệu cường quốc kinh tế thế giới. Nước Mỹ không chỉ rộng lớn, giàu có mà còn có vô số địa điểm tuyệt đẹp và hàng loạt điều bí ẩn cần được khám phá.

Mua vé máy bay đi Mỹ để có thể khám phá hầu hết mọi bản sắc văn hóa, ẩm thực, hiện vật, lịch sử… trên thế giới. Bởi vì đất nước này là quốc gia đa sắc tộc nhất trên trái đất. Nước Mỹ vì thế được mệnh danh là một thế giới thu nhỏ. Hãy trải nghiệm một nước Mỹ bao la, hùng vỹ và điều gì cũng có bằng cách đặt tấm vé máy bay đi Mỹ tại Airlines Center – Trung tâm hỗ trợ hàng không tại Việt Nam.

quản trường
cau thien duong
cầu cổng vàng

Các hãng hàng không bán vé máy bay đi Mỹ

Hiện tại có rất nhiều hãng hàng không khai thác chuyến bay đến Mỹ từ Việt Nam cũng như các quốc gia khác có nhu cầu cao đi Mỹ. Tuy nhiên bạn có thể chọn các hãng như EVA Air, Korean Air, Singapore Airlines, Qatar Airways, Vietnam Airlines, All Nippon Airways, Japan Airlines… đều là những hãng hàng không nổi tiếng thường xuyên có những đợt giảm giá vé giúp bạn tận hưởng chuyến du lịch Mỹ tiết kiệm nhất.

Bảng giá vé máy bay đi Mỹ giá rẻ

Chặng bay Quá cảnh Thời gian bay Giá vé
HCM (SGN) – San Francisco (SFO) Narita 18 tiếng 546 USD
HCM (SGN) – Los Angeles (LAX) Narita 25 tiếng 45 phút 526 USD
HCM (SGN) – San Diego (SAN) Narita – San Francisco 21 tiếng 54 phút 774 USD
HCM (SGN) – Seattle (SEA) Haneda 28 tiếng 28 phút 828 USD
HCM (SGN) – Boston (BOS) Haneda – Houston 29 tiếng 04 phút 714 USD
HCM (SGN) – Miami (MIA) Haneda – Chicago 27 tiếng 39 phút 837 USD
HCM (SGN) – New York (JFK) Handeda 23 tiếng 25 phút 618 USD
HCM (SGN) – Washington D.C (IAD) Narita – San Francisco 25 tiếng 09 phút 864 USD
HCM (SGN) – Houston (IAH) Narita 21 tiếng 30 phút 614 USD
Hà Nội (HAN) – San Francisco (SFO) Narita 25 tiếng 25 phút 554 USD
Hà Nội (HAN) – Los Angeles (LAX) Narita 25 tiếng 23 phút 542 USD
Hà Nội (HAN) – San Diego (SAN) Narita – Los Angeles 28 tiếng 11 phút 782 USD
Hà Nội (HAN) – Seattle (SEA) Narita 28 tiếng 50 phút 843 USD
Hà Nội (HAN) – Boston (BOS) Narita – San Francisco 33 tiếng 16 phút 722 USD
Hà Nội (HAN) – Miami (MIA) Narita – Montreal 34 tiếng 48 phút 798 USD
Hà Nội (HAN) – New York (JFK) Haneda 22 tiếng 05 phút 633 USD
Hà Nội (HAN) – Washington D.C (IAD) Narita – Newark 32 tiếng 38 phút 796 USD
Hà Nội (HAN) – Houston (IAH) Narita 21 tiếng 10 phút 843 USD
Chặng bay Quá cảnh Thời gian bay Giá vé
HCM (SGN) – San Francisco (SFO) Taipei 18 tiếng 25 phút 535 USD
HCM (SGN) – Los Angeles (LAX) Taipei 19 tiếng 20 phút 535 USD
HCM (SGN) – San Diego (SAN) Taipei – San Francisco 22 tiếng 03 phút 670 USD
HCM (SGN) – Seattle (SEA) Taipei 17 tiếng 05 phút 655 USD
HCM (SGN) – Miami (MIA) Taipei – San Francisco 25 tiếng 38 phút 957 USD
HCM (SGN) – New York (JFK) Taipei 20 tiếng 20 phút 675 USD
HCM (SGN) – Washington D.C (IAD) Taipei – San Francisco 26 tiếng 07 phút 999 USD
HCM (SGN) – Houston (IAH) Taipei 18 tiếng 35 phút 868 USD
Hà Nội (HAN) – San Francisco (SFO) Taipei 16 tiếng 10 phút 567 USD
Hà Nội (HAN) – Los Angeles (LAX) Taipei 16 tiếng 55 phút 567 USD
Hà Nội (HAN) – San Diego (SAN) Taipei – San Francisco 29 tiếng 53 phút 795 USD
Hà Nội (HAN) – Seattle (SEA) Taipei 14 tiếng 50 phút 601 USD
Hà Nội (HAN) – Miami (MIA) Taipei – San Francisco 33 tiếng 28 phút 1.024 USD
Hà Nội (HAN) – New York (JFK) Taipei 20 tiếng 30 phút 608 USD
Hà Nội (HAN) – Washington D.C (IAD) Taipei – San Francisco 33 tiếng 57 phút 1.015 USD
Hà Nội (HAN) – Houston (IAH) Taipei 22 tiếng 15 phút 687 USD
Chặng bay Quá cảnh Thời gian bay Giá vé
HCM (SGN) – San Francisco (SFO) Hong Kong 18 tiếng 35 phút 461 USD
HCM (SGN) – Los Angeles (LAX) Hong Kong 25 tiếng 30 phút 475 USD
HCM (SGN) – San Diego (SAN) Hong Kong – San Francisco 26 tiếng 717 USD
HCM (SGN) – Seattle (SEA) HongKong – Los Angeles 24 tiếng 52 phút 757 USD
HCM (SGN) – Boston (BOS) HongKong 22 tiếng 55 phút 795 USD
HCM (SGN) – Miami (MIA) HongKong – Los Angeles 29 tiếng 55 phút 956 USD
HCM (SGN) – New York (JFK) Hongkong 19 tiếng 30 phút 700 USD
HCM (SGN) – Washington D.C (IAD) Hongkong – Boston 31 tiếng 24 phút 908 USD
Hà Nội (HAN) – San Francisco (SFO) Hong Kong 17 tiếng 50 phút 545 USD
Hà Nội (HAN) – Los Angeles (LAX) Hong Kong 17 tiếng 30 phút 545 USD
Hà Nội (HAN) – San Diego (SAN) HongKong – San Francisco 31 tiếng 18 phút 738 USD
Hà Nội (HAN) – Seattle (SEA) HongKong – Los Angeles 25 tiếng 02 phút 746 USD
Hà Nội (HAN) – Boston (BOS) HongKong 23 tiếng 05 phút 760 USD
Hà Nội (HAN) – Miami (MIA) HongKong – Los Angeles 29 tiếng 58 phút 928 USD
Hà Nội (HAN) – New York (JFK) HongKong 20 tiếng 630 USD
Hà Nội (HAN) – Washington D.C (IAD) HongKong – New York 26 tiếng 38 phút 948 USD
Hà Nội (HAN) – Houston (IAH) Hong Kong – San Francisco 23 tiếng 27 phút 1.000 USD
Chặng bay Quá cảnh Thời gian bay Giá vé
HCM (SGN) – San Francisco (SFO) Incheon 17 tiếng 05 phút 532 USD
HCM (SGN) – Los Angeles (LAX) Incheon 22 tiếng 532 USD
HCM (SGN) – San Diego (SAN) Incheon – Seattle 22 tiếng 55 phút 593 USD
HCM (SGN) – Seattle (SEA) Incheon 17 tiếng 05 phút 530 USD
HCM (SGN) – Boston (BOS) Incheon 21 tiếng 25 phút 892 USD
HCM (SGN) – Miami (MIA) Incheon – Dallas 26 tiếng 12 phút 952 USD
HCM (SGN) – New York (JFK) Incheon 22 tiếng 20 phút 565 USD
HCM (SGN) – Washington D.C (IAD) Incheon – Boston 25 tiếng 26 phút 1.010 USD
HCM (SGN) – Houston (IAH) Incheon 27 tiếng 22 phút 669 USD
Hà Nội (HAN) – San Francisco (SFO) Incheon 25 tiếng 30 phút 541 USD
Hà Nội (HAN) – Los Angeles (LAX) Incheon 24 tiếng 30 phút 541 USD
Hà Nội (HAN) – San Diego (SAN) Incheon – Los Angeles 28 tiếng 20 phút 988 USD
Hà Nội (HAN) – Seattle (SEA) Incheon 36 tiếng 40 phút 548 USD
Hà Nội (HAN) – Boston (BOS) Incheon 22 tiếng 771 USD
Hà Nội (HAN) – Miami (MIA) Incheon – Dallas 34 tiếng 37 phút 957 USD
Hà Nội (HAN) – New York (JFK) Incheon 19 tiếng 10 phút 555 USD
Hà Nội (HAN) – Washington D.C (IAD) Incheon – Dallas 34 tiếng 37 phút 957 USD
Hà Nội (HAN) – Houston (IAH) Incheon – Atlanta 28 tiếng 28 phút 1.160 USD
Chặng bay Quá cảnh Thời gian bay Giá vé
HCM (SGN) – San Francisco (SFO) Bay thẳng 13 tiếng 35 phút 543 USD
HCM (SGN) – Los Angeles (LAX) Taipei 18 tiếng 10 phút 662 USD
HCM (SGN) – San Diego (SAN) Osaka – San Francisco 28 tiếng 34 phút 968 USD
HCM (SGN) – Seattle (SEA) Taipei 21 tiếng 30 phút 792 USD
Hà Nội (HAN) – San Francisco (SFO) SGN 18 tiếng 40 phút 519 USD
Hà Nội (HAN) – Los Angeles (LAX) Narita 24 tiếng 35 phút 554 USD
Hà Nội (HAN) – San Diego (SAN) Osaka – San Francisco 28 tiếng 29 phút 552 USD
Hà Nội (HAN) – Seattle (SEA) Taipei 20 tiếng 30 phút 760 USD
Hà Nội (HAN) – Houston (IAH) Narita 26 tiếng 10 phút 684 USD
Chặng bay Quá cảnh Thời gian bay Giá vé
HCM (SGN) – San Francisco (SFO) Taipei 16 tiếng 25 phút 500 USD
HCM (SGN) – Los Angeles (LAX) Taipei 17 tiếng 05 phút 500 USD
HCM (SGN) – San Diego (SAN) Taipei – Los Angeles 29 tiếng 51 phút 624 USD
HCM (SGN) – Seattle (SEA) Taipei 16 tiếng 486 USD
HCM (SGN) – Miami (MIA) Taipei – Los Angeles 35 tiếng 25 phút 672 USD
HCM (SGN) – New York (JFK) Taipei 29 tiếng 15 phút 649 USD
Hà Nội (HAN) – San Francisco (SFO) Taipei 16 tiếng 05 phút 555 USD
Hà Nội (HAN) – Los Angeles (LAX) Taipei 16 tiếng 20 phút 555 USD
Hà Nội (HAN) – San Diego (SAN) Taipei – Los Angeles 29 tiếng 31 phút 679 USD
Hà Nội (HAN) – Seattle (SEA) Taipei 15 tiếng 40 phút 561 USD
Hà Nội (HAN) – Miami (MIA) Taipei – Los Angeles 35 tiếng 05 phút 726 USD
Hà Nội (HAN) – New York (JFK) Taipei 19 tiếng 45 phút 599 USD
Chặng bay Quá cảnh Thời gian bay Giá vé
HCM (SGN) – San Francisco (SFO) Taipei 16 tiếng 05 phút 461 USD
HCM (SGN) – Los Angeles (LAX) Taipei 23 tiếng 40 phút 461 USD
HCM (SGN) – San Diego (SAN) Taipei 34 tiếng 45 phút 543 USD
HCM (SGN) – Seattle (SEA) Taipei 18 tiếng 40 phút 519 USD
HCM (SGN) – Boston (BOS) Taipei 31 tiếng 52 phút 643 USD
HCM (SGN) – New York (JFK) Taipei 25 tiếng 09 phút 638 USD
HCM (SGN) – Washington D.C (IAD) Taipei 29 tiếng 16 phút 634 USD
Hà Nội (HAN) – San Francisco (SFO) Taipei 23 tiếng 05 phút 583 USD
Hà Nội (HAN) – Los Angeles (LAX) Taipei 17 tiếng 20 phút 563 USD
Hà Nội (HAN) – San Diego (SAN) Taipei 28 tiếng 25 phút 648 USD
Hà Nội (HAN) – Seattle (SEA) Taipei 28 tiếng 15 phút 671 USD
Chặng bay Quá cảnh Thời gian bay Giá vé
HCM (SGN) – San Francisco (SFO) Incheon 17 tiếng 25 phút 855 USD
HCM (SGN) – Los Angeles (LAX) Incheon 17 tiếng 55 phút 855 USD
HCM (SGN) – Houston (IAH) Incheon 23 tiếng 54 phút 1.120 USD
Hà Nội (HAN) – San Francisco (SFO) Incheon 16 tiếng 05 phút 792 USD
Hà Nội (HAN) – Los Angeles (LAX) Incheon 24 tiếng 49 phút 663 USD
Hà Nội (HAN) – New York (JFK) Incheon 23 tiếng 20 phút 990 USD
Hà Nội (HAN) – Washington D.C (IAD) Incheon – San Francisco 28 tiếng 27 phút 1.003 USD
Hà Nội (HAN) – Houston (IAH) Incheon – Los Angeles 27 tiếng 13 phút 776 USD

Cách đặt vé máy bay đi Mỹ

Sau khi đã tham khảo giá vé cũng như hãng hàng không mà bạn đã chọn thực hiện chặng bay đi Mỹ của mình. Bước tiếp là đặt vé cho mình, hiện nay có 2 hình thức đặt vé phổ biến là đặt vé online và offline. Về phần online bạn có thể đặt qua website hãng hoặc app (cả 2 cách này đều gần giống nhau) còn về đặt vé offline là bạn sẽ điện thoại hoặc đến đại lý để lựa chọn đặt vé cho mình. Sau đây Airlines xin gởi đến bạn 2 cách đặt vé phổ biến hiện nay.

Các đặt vé Online

Để đặt được vé online bạn cần vào website của các hãng và điền thông tin vào thành search chuyến bay và lựa chọn chặng bay mà mình thấy phù hợp nhất.

Xong bạn điền thông tin người đi (ghi đúng trên visa hoặc passport, thông tin email, liên lạc)

Chọn các dịch vụ đi kèm nếu bạn cần (nhớ đọc kỹ quy định và quyền lợi của vé)

Chọn thành toán (Thanh toán bằng thẻ tín dụng) lưu ý thẻ phải là thẻ có tên 1 trong các hành khách mua vé.

Các đặt vé tại đại lý Airlines.com.vn cũng như các đại lý khác

Sau đây mình xin gởi đến các quy trình đặt vé tại đại lý Airlines bạn cũng có thể áp dụng các đại lý khác để có thể có được tấm vé mà bạn cần với giá vé tốt nhất

Bước 1: Liên Hệ Airlines

Cách làm: Gọi ngay 1900 0191.

Bạn cần nói gì:

  • Điểm đi (ví dụ: Hà Nội, HCM, Đà Nẵng…).
  • Điểm đến (ví dụ: Dallas, Washington, New York…).
  • Ngày bay và ngày về (nếu có).
  • Hãng hàng không bạn thích (nếu có, ví dụ: Vietnam Airlines, Eva Air, China Airlines…).

Ví dụ: “Tôi muốn bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng ngày 20/11, về ngày 25/11, ưu tiên Vietnam Airlines.”

Bước 2: Chọn Chuyến Bay Phù Hợp

Nhân viên Airlines sẽ gửi bạn danh sách các chuyến bay phù hợp.

Bạn làm gì:

  • Xem và chọn chuyến bay ưng ý.
  • Nếu chưa hài lòng, bảo nhân viên tìm thêm lựa chọn khác.

Mẹo nhỏ: Thử thay đổi ngày bay để có giá tốt hơn!

Bước 3: Gửi Thông Tin Cá Nhân

Khi chọn được chuyến bay, bạn cung cấp:

  • Họ tên đầy đủ (theo passport).
  • Số passport.
  • Ngày sinh.
  • Giới tính.

Nhân viên sẽ giữ chỗ cho bạn ngay sau đó.

Bước 4: Kiểm Tra Và Thanh Toán

  • Kiểm tra: Nhân viên gửi thông tin vé, bạn xem kỹ xem có đúng không.
  • Nếu đúng: Thanh toán qua chuyển khoản, thẻ tín dụng hoặc tiền mặt.
  • Nếu sai: Báo ngay để sửa trước khi xuất vé.
  • Nhanh gọn: Chỉ mất vài phút là xong!

Bước 5: Nhận Vé Và Chuẩn Bị Bay

Nhận vé qua:

  • Zalo, email, bưu điện.
  • Giao tận nhà/văn phòng (miễn phí trong TP.HCM).

Cuối cùng: Kiểm tra vé lần nữa và chờ ngày bay thôi!

Dịch vụ hỗ trợ khi mua vé tại Airlines

Dịch vụ hỗ trợ mua vé máy bay đi Mỹ

Đối với hành khách đã mua vé máy bay đi Mỹ với các chặng bay mà bạn chọn. Tuy nhiên vì một vài lý do khách quan cũng như bất khả khán mà bạn không thể thực hiện được chuyến bay của mình. Thì lúc này với các dịch vụ hỗ trợ sau chuyến bay của chúng tôi đại lý Airlines sẽ hỗ trợ bạn giải quyết với các dịch vụ sau:

Hỗ trợ hoàn và đổi vé:

  • Đối với hoàn vé tùy thuộc vào hạng vé và hãng hàng không mà bạn sẽ tốn khoản phí hoàn và lưu ý cần gần giờ bay phí hoàn càng cao.
  • Đối vé đổi vé: cũng như hoàn vé mà bạn sẽ có mức phí cố định từ các hãng và phí chênh lệch giá vé.

Để hiểu hơn bạn có thể xem thêm bài viết sau: Quy định đổi vé máy bay

Đặt dịch vụ bổ sung:

Đặt thêm các dịch vụ như xe lăn, hành lý, suất ăn, ghế, nâng hạng ghế… dưới sự cho phép của các hãng hàng không. Nếu các dịch vụ không đặt được tại đại lý bạn phải ra ngoài sân bay đặt bù thêm.

Hỗ trợ giải quyết các trường hợp đặc biệt:

Hủy chuyến bay bị huy do thời tiết, thiên tai, do hãng hàng không… Khi đó bạn sẽ được hỗ trợ hoàn hoặc đổi vé miễn phí cùng hạng ghế.

Hủy chuyến bay do lý do cá nhân: trường hợp bạn hủy chuyến khi đang ở sân bay thì bạn phải báo với quầy check-in để không bị phạt phí no show, còn trường hợp trễ chuyến bay hay quên bạn hãy liên hệ ngay đến đại lý để được hỗ trợ đổi chuyến bay gần nhất cho mình.

Và còn nhiều dịch vụ khác nếu bạn thắc mắc có thể liên hệ. Tuy nhiên về việc confirm vé khi bạn mua vé online thì trong email của hãng gởi đã ghi đầy đủ bạn nếu không nhận tin nhắn hay email khác thông báo thay đổi chuyến bay thì bay bình thường.

Thông tin sân bay tại Mỹ

Sân bay San Francisco(San Francisco International Airport)

Sân Bay San Francisco

Từ sân bay Tân Sơn Nhất, hành khách có thể đón chuyến bay trực tiếp đến sân bay quốc tế San Francisco. Đây cũng là một trong những sân bay bận rộn nhất nước Hoa Kỳ và là sân bay chính của bang California mỗi năm đã vận chuyển gần 60 triệu lượt hành khách.

Vị trí: Cách trung tâm thành phố San Francisco khoảng 21km về phía nam.

Đặc điểm:

Có 4 nhà ga hành khách và 4 đường băng.

Là trung tâm hoạt động của hãng hàng không United Airlines và Alaska Airlines.

Mỗi năm phục vụ khoảng 60 triệu lượt hành khách.

Mã sân bay là SFO.

Tiện ích: Sân bay có đầy đủ các tiện nghi hiện đại như nhà hàng, cửa hàng mua sắm miễn thuế, khu vực chờ thoải mái và dịch vụ Wi-Fi miễn phí.


Sân bay Los Angeles (Los Angeles International Airport)

Sân Bay Los Angeles

Sân bay Los Angeles cũng là một trong các địa điểm quan trọng trên hành trình đến với nước Hoa Kỳ của mọi người. Sân bay này thuộc thành phố Los Angeles, còn có tên là ” Cổng của Vành đai Thái Bình Dương “, mỗi năm đã vận chuyển gần 90 triệu lượt hành khách.

Đặc điểm:

Còn được gọi là “Cổng vào Vành đai Thái Bình Dương”.

Là một trong những sân bay bận rộn nhất thế giới, với 9 nhà ga hành khách.

Mỗi năm phục vụ gần 90 triệu lượt hành khách.

Mã sân bay là LAX.

Tiện ích: LAX cung cấp nhiều dịch vụ đa dạng, bao gồm khu mua sắm, nhà hàng, phòng chờ hạng sang và các phương tiện giao thông công cộng kết nối với trung tâm thành phố.


Sân bay quốc tế John F. Kennedy (John F. Kennedy International Airport)

Sân Bay John F.Kennedy

Sân bay quốc tế John F. Kennedy là một trong những sân bay lớn phục vụ các chuyến bay đến thành phố New York. Đây là một trong các sân bay bận rộn nhất nước Hoa Kỳ, mỗi năm vận chuyển gần 70 triệu lượt hành khách.

Đặc điểm:

Là cửa ngõ hàng không quốc tế chính của thành phố New York.

Có 6 nhà ga hành khách.

Mỗi năm phục vụ gần 70 triệu lượt hành khách.

Mã sân bay là JFK.

Tiện ích: JFK có nhiều tiện nghi hiện đại, bao gồm các cửa hàng miễn thuế, nhà hàng, quán bar và khu vực chờ rộng rãi.


Sân bay Houston George Bush (George Bush Intercontinental Airport)

Sân bay Houston George Bush

Sân bay Houston George Bush là sân bay lớn phục vụ các chuyến bay đến thành phố Houston và cũng là một trong những sân bay chính của bang Texas. Sân bay này được đặt theo tên của vị tổng thống thứ 41 của Hoa Kỳ và mỗi năm đã vận chuyển hơn 45 triệu lượt hành khách. book vé máy bay đi Hoa Kỳ Sân bay Houston George Bush.

Đặc điểm:

Là sân bay lớn nhất phục vụ khu vực Houston.

Được đặt theo tên của Tổng thống Hoa Kỳ thứ 41, George H.W. Bush.

Mã sân bay là IAH.

Mỗi năm phục vụ hơn 45 triệu lượt hành khách.

Tiện ích: IAH cung cấp nhiều dịch vụ tiện ích cho hành khách, bao gồm các nhà hàng, cửa hàng mua sắm, phòng chờ và dịch vụ Wi-Fi miễn phí.


Sân bay Chicago O’Hare (O’Hare International Airport)

Sân bay Chicago O'HareSân bay Chicago O’Hare là nhà ga trung tâm của thành phố Chicago và phục vụ tất cả các chuyến bay nội địa, quốc tế đến thành phố này. Sân bay cách trung tâm Chicago khoảng 27km và cũng là một trong các cảng hàng không lớn của Hoa Kỳ, mỗi năm phục vụ hơn 85 triệu lượt hành khách.

Đặc điểm:

Là sân bay bận rộn nhất ở Chicago và là một trong những sân bay lớn nhất thế giới.

Là trung tâm hoạt động của hãng hàng không United Airlines và American Airlines.

Mã sân bay là ORD.

Mỗi năm phục vụ hơn 85 triệu lượt hành khách.

Tiện ích: ORD có nhiều nhà hàng, cửa hàng mua sắm, phòng chờ và các dịch vụ tiện ích khác cho hành khách.

Quy định chung về hành lý đi Mỹ

Khi chuẩn bị cho chuyến bay đến Mỹ, hành lý xách tay và ký gửi luôn là mối quan tâm hàng đầu của du khách. Quy định về hành lý có thể khác nhau tùy theo hãng hàng không, bao gồm số lượng kiện ký gửi cho phép (thường là 1-2 kiện), kích thước và trọng lượng tối đa. Để giúp bạn nắm rõ thông tin, Đại lý Airlines xin chia sẻ một số quy định chung về hành lý khi bay đến Mỹ:

Mua Hành Lý ký gửi

Hành lý Xách tay

Kích thước và trọng lượng tối đa:

Kích thước tối đa thường là 56cm x 36cm x 23cm (22 inch x 14 inch x 9 inch).

Trọng lượng tối đa thường là 7kg (15 lbs) đến 10kg (22 lbs), tùy thuộc vào hãng hàng không.

Các vật dụng được phép và không được phép mang theo:

Được phép: Đồ dùng cá nhân nhỏ, máy tính xách tay, máy ảnh, thuốc men cần thiết, đồ ăn cho trẻ em.

Không được phép: Vật sắc nhọn, chất lỏng vượt quá quy định, các vật dụng bị cấm theo quy định của hãng hàng không và TSA.

Quy định về chất lỏng:

Chất lỏng, gel, bình xịt phải được đựng trong các lọ có dung tích không quá 100ml (3.4 oz).

Tất cả các lọ phải được đựng trong một túi nhựa trong suốt, có khóa kéo, dung tích không quá 1 lít.

Hành lý Xách ký gởi

Số lượng và trọng lượng cho phép:

Thông thường, các hãng hàng không cho phép hành khách mang theo 1-2 kiện hành lý ký gửi miễn phí, tùy thuộc vào hạng vé và hãng bay.

Trọng lượng tối đa mỗi kiện thường là 23kg (50 lbs) cho hạng phổ thông và 32kg (70 lbs) cho hạng thương gia.

Kích thước tối đa:

Tổng kích thước ba chiều (dài + rộng + cao) của mỗi kiện hành lý ký gửi thường không vượt quá 158cm (62 inch).

Các vật dụng được phép và không được phép mang theo:

Được phép: Quần áo, đồ dùng cá nhân, sách, thiết bị điện tử (máy tính xách tay, máy ảnh), dụng cụ thể thao (tùy quy định).

Không được phép: Chất dễ cháy nổ, chất độc hại, vũ khí, vật sắc nhọn (dao, kéo), các vật dụng bị cấm theo quy định của hãng hàng không và Cục An ninh Vận tải Hoa Kỳ (TSA).

Hành lý quá cước

Phí tính cho hành lý quá cước:

Phí quá cước được tính dựa trên trọng lượng, kích thước vượt quá quy định và số lượng kiện hành lý.

Mức phí có thể dao động từ vài chục đến vài trăm đô la Mỹ.

Cách tránh phát sinh phí quá cước:

Kiểm tra kỹ quy định hành lý của hãng hàng không trước khi đóng gói.

Cân hành lý tại nhà để đảm bảo không vượt quá giới hạn.

Sắp xếp hành lý gọn gàng, loại bỏ những vật dụng không cần thiết.

Chia đều đồ dùng ra các kiện hành lý.

Mặc những đồ dùng nặng lên người.

Thủ tục visa

Mỹ có nhiều loại visa khác nhau, mỗi loại phù hợp với mục đích nhập cảnh cụ thể. Dưới đây là giới thiệu các loại visa Mỹ phổ biến hiện nay:

Visa không định cư (Nonimmigrant Visa)

Visa đi Mỹ

Đây là loại visa dành cho những người muốn đến Mỹ tạm thời, cho các mục đích như du lịch, công tác, du học, v.v. Một số loại visa không định cư phổ biến bao gồm:

Visa du lịch (B-2): Dành cho những người muốn đến Mỹ để du lịch, thăm thân, hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

Visa công tác (B-1): Dành cho những người muốn đến Mỹ để tham dự hội nghị, đàm phán hợp đồng, hoặc thực hiện các hoạt động kinh doanh ngắn hạn.

Visa du học (F-1, M-1): Dành cho những người muốn đến Mỹ để học tập tại các trường đại học, cao đẳng, hoặc các cơ sở đào tạo nghề.

Visa trao đổi khách (J-1): Dành cho những người muốn đến Mỹ để tham gia các chương trình trao đổi văn hóa, giáo dục, hoặc nghiên cứu.

Visa làm việc tạm thời (H, L, O, P, Q): Dành cho những người muốn đến Mỹ để làm việc trong một thời gian giới hạn.

Visa hôn phu/hôn thê (K-1): Dành cho hôn phu/hôn thê của công dân Mỹ muốn đến Mỹ để kết hôn.

Visa định cư (Immigrant Visa)

Visa định cư (Immigrant Visa)

Đây là loại visa dành cho những người muốn đến Mỹ để sinh sống và làm việc lâu dài. Một số loại visa định cư phổ biến bao gồm:

Visa định cư diện gia đình (IR, CR, F): Dành cho người thân của công dân Mỹ hoặc thường trú nhân Mỹ.

Visa định cư diện việc làm (EB): Dành cho những người lao động có tay nghề cao, nhà đầu tư, hoặc những người có đóng góp đặc biệt cho nền kinh tế Mỹ.

Visa định cư diện đầu tư (EB-5): Dành cho những người đầu tư một số tiền lớn vào nền kinh tế Mỹ.

Visa định cư diện bảo lãnh (F/IR):

Visa F2A: Vợ/chồng và con chưa kết hôn dưới 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ.

Visa F2B: Visa dành cho con cái chưa kết hôn từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân Mỹ.

Visa F3: Visa dành cho con cái đã kết hôn của công dân Mỹ.1  

Visa F4: Đây là loại visa Mỹ dành cho anh, chị, em của công dân Hoa Kỳ.

Các loại visa IR-1-2-3-4-5.

Lưu ý đặt vé máy bay đi Mỹ tốt nhất

Giá vé máy bay đi Mỹ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điểm khởi hành, điểm đến, thời gian bay, hãng hàng không và các chương trình khuyến mãi. Nhìn chung, giá vé dao động như sau:

Các chuyến bay đến bờ Tây nước Mỹ (Los Angeles, San Francisco, Seattle…) thường có giá từ 9.500.000 VNĐ đến 18.900.000 VNĐ.

Các chuyến bay đến bờ Đông nước Mỹ (New York, Boston, Washington D.C…) thường có giá từ 11.850.000 VNĐ đến 28.950.000 VNĐ.

Hiện nay, Vietnam Airlines khai thác đường bay thẳng từ Việt Nam đến San Francisco, với giá vé từ 9.000.000 VNĐ đến 25.000.000 VNĐ tùy hạng ghế.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vé

Thời gian bay: Giá vé thường tăng cao vào các dịp lễ Tết và mùa du lịch cao điểm ở Mỹ.

Hãng hàng không: Mỗi hãng có chính sách giá vé riêng.

Thời điểm đặt vé: Đặt vé sớm thường có giá tốt hơn.

Điểm đến và điểm đi: Các thành phố lớn, có nhiều điểm du lịch thường có giá vé cao hơn.

Số điểm dừng: Các chuyến bay có quá nhiều điểm dừng cũng sẽ ảnh hưởng đến giá vé.

Thời điểm vàng để đặt vé máy bay đi Mỹ

Thời điểm tốt nhất để mua vé máy bay đi Mỹ là từ 2 đến 3 tháng trước ngày khởi hành.

Các hãng hàng không thường có chương trình khuyến mãi vào các tháng 2, 3, 4, 5 và 6.

Các hãng hàng không có chuyến bay trực tiếp từ Việt Nam đến Mỹ

Hiện tại, Vietnam Airlines là hãng hàng không duy nhất có đường bay thẳng từ Việt Nam đến San Francisco. Ngoài ra còn có các hãng hàng không quốc tế khác, có các chuyến bay quá cảnh đến các thành phố khác của Mỹ.

Lời khuyên hữu ích

Lên kế hoạch và đặt vé càng sớm càng tốt.

Theo dõi các chương trình khuyến mãi của hãng hàng không.

Sử dụng các công cụ so sánh giá vé trực tuyến để tìm được lựa chọn tốt nhất.

Hãy cân nhắc chọn các chuyến bay vào ngày thường thay vì cuối tuần, giá vé có thể sẽ rẻ hơn.

Tìm hiểu kĩ về các loại thuế phí có thể phát sinh.

Tìm hiểu về thời gian bay, để sắp xếp lịch trình phù hợp, vì thời gian bay từ Việt Nam qua Mỹ khá dài.

Đặt vé máy bay đi Mỹ (Hoa Kỳ) tại đâu uy tín

Đầu tiên bạn cần tìm hiểu chính xác các thông tin về chuyến bay đi Mỹ trong mùa dịch, cần tìm hiểu lịch bay, giá vé cũng như các hỗ trợ trong việc đặt vé máy bay giá rẻ đi Mỹ, và bạn hãy liên hệ ngay với Airlines Center để được hỗ trợ nhanh nhất. Airlines Center là đại lý vé máy bay của hơn 200 hãng hàng không uy tín nhất hiện nay, bán vé máy bay đi các thành phố trên thế giới. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Airlines Center cũng là địa chỉ uy tín được nhiều hành khách lựa chọn đặt vé máy bay giá rẻ cho những hành trình trong và ngoài nước.

    • Địa chỉ văn phòng tại HCM: 222 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM.
    • Địa chỉ văn phòng tại Đà Nẵng: 129 Bùi Hiển, Phường Hoà An, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
    • Hotline: 1900 0191

Nếu bạn đang chưa có kế hoạch cho chuyến bay đi Mỹ của mình bạn có thể tham khảo thêm các thông tin du lịch nổi bậc tại xem qua blog du lịch Mỹ của Airlines Center

Danh Sách Các Tểu Bang Nước Mỹ

STT Danh Sách các tiểu bang nước Mỹ Xem thêm
1  California Đặt vé máy bay đi California
2  Texas Đặt vé máy bay đi Texas
3  New York Đặt vé máy bay đi New York
4  Florida Đặt vé máy bay đi Florida
5  Pennsylvania Đặt vé máy bay đi Pennsylvania
6  Ohio Đặt vé máy bay đi Ohio
7  Georgia Đặt vé máy bay đi Georgia
8  Michigan Đặt vé máy bay đi Michigan
9  North Carolina Đặt vé máy bay đi North Carolina
10  New Jersey Đặt vé máy bay đi New Jersey
11  Virginia Đặt vé máy bay đi Virginia
12  Washington Đặt vé máy bay đi Washington
13  Massachusetts Đặt vé máy bay đi Massachusetts
14  Arizona Đặt vé máy bay đi Arizona
15  Indiana Đặt vé máy bay đi Indiana
16  Tennessee Đặt vé máy bay đi Tennessee
17  Missouri Đặt vé máy bay đi Missouri
18  Maryland Đặt vé máy bay đi Maryland
19  Wisconsin Đặt vé máy bay đi Wisconsin
20  Minnesota Đặt vé máy bay đi Minnesota
21  Colorado Đặt vé máy bay đi Colorado
22  Alabama Đặt vé máy bay đi Alabama
23  South Carolina Đặt vé máy bay đi South Carolina
24  Louisiana Đặt vé máy bay đi Louisiana
25  Kentucky Đặt vé máy bay đi Kentucky
26  Oregon Đặt vé máy bay đi Oregon
27  Oklahoma Đặt vé máy bay đi Oklahoma
28  Puerto Rico Đặt vé máy bay đi Puerto Rico
29  Connecticut Đặt vé máy bay đi Connecticut
30  Iowa Đặt vé máy bay đi Iowa
31  Mississippi Đặt vé máy bay đi Mississippi
32  Arkansas Đặt vé máy bay đi Arkansas
33  Kansas Đặt vé máy bay đi Kansas
34  Utah Đặt vé máy bay đi Utah
35  Nevada Đặt vé máy bay đi Nevada
36  New Mexico Đặt vé máy bay đi New Mexico
37  Nebraska Đặt vé máy bay đi Nebraska
38  West Virginia Đặt vé máy bay đi West Virginia
39  Idaho Đặt vé máy bay đi Idaho
40  Hawaii Đặt vé máy bay đi Hawaii
41  Maine Đặt vé máy bay đi Maine
42  New Hampshire Đặt vé máy bay đi New Hampshire
43  Rhode Island Đặt vé máy bay đi Rhode Island
44  Montana Đặt vé máy bay đi Montana
45  Delaware Đặt vé máy bay đi Delaware
46  South Dakota Đặt vé máy bay đi South Dakota
47  Alaska Đặt vé máy bay đi Alaska
48  North Dakota Đặt vé máy bay đi  North Dakota
49  Washington D.C Đặt vé máy bay đi Washington D.C
50  Vermont Đặt vé máy bay đi Vermont
51  Wyoming Đặt vé máy bay đi Wyoming